1 | | Atmosphere, weather and climate : An introduction to meteorology / John Gabriel Navarra . - . - Philadelphia : W. B. Saunders, 1979. - 570 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV0386 Chỉ số phân loại: 551.5 |
2 | | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp tỉnh Kiên Giang : [ Bài trích] / Lê Diễm Kiều,...[ và những người khác] . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 11. - tr. 3 - 10 Thông tin xếp giá: BT2959 |
3 | | Ảnh hưởng của khí hậu đến tăng trưởng vòng năm của Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon) tại huyện Đắc Song, tỉnh Đắc Nông / Phạm Minh Toại, Bùi Thế Đồi; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề 60 năm khoa Lâm học . - tr.3 - 11 Thông tin xếp giá: BT3741 |
4 | | Ảnh hưởng của khí hậu và cường độ hoạt động mặt trời tới sinh trưởng vòng năm của Cẩm lai vú (Daibergia oliveri Pierre) tại Đắk Lắk / Trần Quang Bảo; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 1. - tr.2631 - 2641 Thông tin xếp giá: BT2665 |
5 | | Ảnh hưởng của những yếu tố khí hậu đến tăng trưởng đường kính của Đỉnh tùng (Cephalotaxus mannii Hook.f.) ở khu vực Đà Lạt và Đức Trọng thuộc tỉnh Lâm Đồng / Nguyễn Văn Nhẫn; Người phản biện: Lê Xuân Trường . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 7 . - tr.127 - 133 Thông tin xếp giá: BT3871 |
6 | | Bài giảng khí tượng thủy văn rừng. Tập 1 / Vương Văn Quỳnh, Trần Tuyết Hằng . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - Thông tin xếp giá: GT14719, GT16836-GT16845 Chỉ số phân loại: 551.071 |
7 | | Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô (Dịch) . - . - Hà Nội : Phụ nữ, 2002. - 880 tr. ; 24 cm( ) Thông tin xếp giá: TK08005168, VL0932 Chỉ số phân loại: 363.7003 |
8 | | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện khí hậu đến sinh trưởng cây Pơ mu (Fokienia hodgindii herry et thomas) ở Mường La - Sơn La/ GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 60 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 333.7 |
9 | | Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ của các nhân tố khí hậu đến tăng trưởng bề rộng vòng năm bằng phương pháp đường ảnh hưởng của loài Thông Mã Vĩ (Pinus massoniana Lamb) tại vùng Tam Đảo - Vĩnh Phúc/ GVHD: Trần Tuyết Hằng . - Hà Tây : ĐHLN, 1997. - 29tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Cải thiện môi trường trong điều kiện khí hậu Việt Nam / Hoàng Hạnh Mỹ . - . - Hà Nội : Xây dựng, 1998. - 136 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK08004646, TK13144-TK13148, TK15640, TK15641, TK20270-TK20272 Chỉ số phân loại: 551.6 |
11 | | Cơ sở khí tượng và khí hậu học/ Nguyễn Lương Phán . - Hà Nội: Giáo dục, 1967. - Thông tin xếp giá: GT15110, GT17048 Chỉ số phân loại: 551.501 |
12 | | Dự báo hạn và những biện pháp giảm thiệt hại / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (B.s) . - H; Nxb Lao động, 2005. - 106 tr; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09007112-TK09007116 Chỉ số phân loại: 551.57 |
13 | | Dự báo mưa theo nhiệt độ mặt nước biển làm cơ sở cho công tác đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nguồn nước vùng Tây Nguyên. / Nguyễn Đăng Tính; Người phản biện: Lê Chí Nguyện . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2010. - Số 3. - tr. 55 - 60 Thông tin xếp giá: BT0291 |
14 | | Đặc điểm 1 số nhân tố khí hậu nơi có vầu đắng phân bố. / Trần Ngọc Hải . - 2010. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2010. - Số 1. - tr 67 - 72 Thông tin xếp giá: BT1807 |
15 | | Đề xuất các giải pháp sử dụng đất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý đất đai / Đinh Đức Bình; NHDKH: Đỗ Thị Hường . - 2021. - 95 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5769 Chỉ số phân loại: 333 |
16 | | Đóng góp dự kiến do Quốc gia tự quyết định của Việt Nam - INDC : Báo cáo kỹ thuật / Bộ Tài nguyên và Môi trường . - Hà Nội : GIZ, 2015. - 56 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK23240, TK23241 Chỉ số phân loại: 551.68 |
17 | | Giáo trình khí tượng nông nghiệp / Đoàn Văn Điếm . - H : Hà Nội, 2007. - 224 tr ; 24cm Thông tin xếp giá: GT09007355-GT09007364 Chỉ số phân loại: 631 |
18 | | Growing shrubs and small trees in cold climates / Nancy Rose, Don Seling, John Whitman . - Chicago : Contemporary books, 2001. - 431p ; 27cm Thông tin xếp giá: NV0499-NV0501, NV0984 Chỉ số phân loại: 635.9 |
19 | | Hạn hán và những giải pháp giảm thiệt hại / Đào Xuân Học (chủ biên)... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2002. - 188 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24622-TK24626 Chỉ số phân loại: 627 |
20 | | Hóa học và đời sống . Tập 6, Khí quyển, hóa khí & khí hậu / Nguyễn Văn Sang dịch . - . - TP. Hồ Chí Minh : N.x.b Trẻ, 2002. - 119 tr. ; 20cm( ) Thông tin xếp giá: TK13937-TK13939 Chỉ số phân loại: 551 |
21 | | Introduction to geography / Arthur Getis, Judith Getis, Jerome D.Fellmann.. . - 9th ed. - NY : McGraw-Hill, 2006. - 540p Thông tin xếp giá: NV08000140 Chỉ số phân loại: 910 |
22 | | Khí hậu biến đổi : Thảm kịch vô tiền khoáng hậu trong lịch sử nhân loại / S. Rahmstorf, Hans J. Schellnhuber; Trang Quan Sen . - Tp.HCM : Nxb Trẻ, 2008. - 245tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK08000539 Chỉ số phân loại: 551.65 |
23 | | Khí hậu kiến trúc / Việt Hà, Nguyễn Ngọc Giả . - . - Hà Nội : Xây dựng, 2000. - 225 tr. ; 27cm( ) Thông tin xếp giá: TK13306, TK13307 Chỉ số phân loại: 721 |
24 | | Khí tượng thủy văn rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Vương Văn Quỳnh, Trần Tuyết Hằng . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1992. - 173 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: GT16806-GT16808, MV4665-MV4764 Chỉ số phân loại: 551.071 |
25 | | Khoa học môi trường / Lê Văn Khoa (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Giáo dục, 2002. - 362 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22739 Chỉ số phân loại: 363.7 |
26 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước mặt trên địa bàn tỉnh Sơn La : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Lê Nhật Linh; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2018. - x, 100 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4620 Chỉ số phân loại: 363.7 |
27 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến động lượng mưa tới tăng trưởng đường kính và chiều cao cây Mỡ trồng tại Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm Hữu Lũng - Lạng Sơn/ Nông Văn Tuấn; GVHD: Trần Tuyết Hằng . - 1998. - 20 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện khí hậu đến sinh trưởng vòng năm của cây Pơ Mu tại huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La / Vũ Đình Thắng; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2010. - 72 tr Thông tin xếp giá: THS1083 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của khí hậu đến sinh trưởng của Thông ba lá (Pinus kesiya royle ex gordon) ở khu vực Đắc Song, tỉnh Đăk Nông : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Hoàng Văn Hùng; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2013. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2305 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố khí hậu, thủy văn và đất đến thực vật rừng, từ đó xây dựng phần mềm sinh khí hậu / Vương Văn Quỳnh . - 2007. - Thông tin xếp giá: NCKH0220, NCKH0221 Chỉ số phân loại: 551.6 |